TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

renouveler

to renew

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

renouveler

verlängern

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

renouveler

renouveler

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Renouveler son style

Đổi mói phong cách.

Renouveler une erreur, une proposition

Làm lại một diều sai, làm lại môt dề nghị.

Renouveler un bail, un abonnement

Tiếp tục một họp dồng cho thuê, tiếp tục một sự dặt mua.

Renouveler l’ardeur des combattants

Khoi động lại sự hăng say của các chiến binh.

Les techniques se renouvellent

Các kỹ thuật dang dưọc dổi mói.

Cinéaste qui se renouvelle souvent

Nhà điện ảnh thuồng đỗi mói phong cách. 3. Lại xẩy

Fait qui se renouvelle

Sự việc xấy ra lại, sự việc tái diễn.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

renouveler /RESEARCH/

[DE] verlängern

[EN] to renew

[FR] renouveler

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

renouveler

renouveler (R(a)nuvle] I. V. tr. [22] 1. Đổi mói, thay mói. Renouveler l’armement: Đổi mói trang bị vũ khí. Renouveler une équipe: Thay mói một kíp. 2. Đổi mói (đưa lại tính chất mói). Renouveler son style: Đổi mói phong cách. 3. Làm lại. Renouveler une erreur, une proposition: Làm lại một diều sai, làm lại môt dề nghị. 4. Gia hạn, thêm hạn, tiếp tục. Renouveler un bail, un abonnement: Tiếp tục một họp dồng cho thuê, tiếp tục một sự dặt mua. 5. Văn Làm sống đông, khuấy động lại. Renouveler l’ardeur des combattants: Khoi động lại sự hăng say của các chiến binh. n. V. pron. 1. Đưọc đổi mói, đưọc thay. Les techniques se renouvellent: Các kỹ thuật dang dưọc dổi mói. 2. Đổi mói (về phong cách, về cảm hứng). Cinéaste qui se renouvelle souvent: Nhà điện ảnh thuồng đỗi mói phong cách. 3. Lại xẩy ra, lặp lại. Fait qui se renouvelle: Sự việc xấy ra lại, sự việc tái diễn.