rendre
rendre [RõdR] A. V. tr. [5] I. 1. Trả, trả lại, hoàn lại. Rendre ce qu’on a emprunté: Trả lại cái dã vay mượn. -Rendre la monnaie: Trả lại tiền. 2. Trả lại (cho nguòi chủ cũ sử dụng). Rendre un présent: Trả lại một quà tặng. Rendre un article qui ne convient pas: Trả lại một bài báo không thích họp. -Loc. Bóng Rendre sa parole à qqn: Giải uóc cho ai (giải cho ai một lòi hứa). 3. Trả lại, đua lại (cho ai cái mà họ đánh mất). Le grand air lui a rendu des forces: Khí tròi thoáng dăng dã hồi phục sức lực của nó. Rendre l’espoir à qqn: Trả lại cho ai niếm hy vọng. 4. Cho trả, moi trả. Rendre une invitaton: Moi trả ai, mồi đáp lễ. 5. Trả nghĩa, làm tron (một nghĩa vụ). Rendre les honneurs funèbres: Làm lễ tang (cho ai). Rendre justice à qqn: Công nhận quyền của ai, công nhận giá trị của ai. 6. Rendre les armes: Đầu hàng, nộp vũ khí. 7. Thổ ra, non ra. Rendre tout ce qu’on a mangé: Non hết mọi thức dã ăn. -> Bóng Rendre l’âme, le dernier soupir: Chết, trút linh hồn, trút hoi thở cuối cùng. 8. Phát ra, tạo ra, cho. Instrument qui rend un son harmonieux: Nhac khí phát ra một âm thanh du dưong. t> Absol. Sinh lọi, có năng suất. Ce champ rend bien: Đám ruông dó có năng suất cao. -Loc. Thân Cela n’a pas rendu: Cái đó đã không đạt kết quả đã định. II. Làm cho thành, làm trở thành. Chercher les mots exacts pour rendre sa pensée: Tìm những từ chính xác dể diễn dat tu tưởng. Rendre le velouté d’une pêche dans une nature morte: Thể hiện vê mon mởn (như nhung) của quả dào trong môt tranh tĩnh vật. 2. Dịch. Expression idiomatique impossible à rendre en français: Thành ngữ không thể dịch ra tiếng Pháp. B. V. pron. 1. Đi, đi tói. Se rendre à son travail: Đi làm công việc. -Se rendre à l’appel de qqn: Đáp ứng lơi kêu gọi của ai. 2. Chịu theo. Se rendre à la raison, à 1’évidence: Chịu theo lẽ phải, thừa nhận lẽ dưong nhiên. 3. Đầu hàng. La garnison assiégée s’est rendue: Quân dội dồn trú bị vây hãm dã dầu hàng. 4. Trở thành, trở nên. Se rendre odieux, ridicule: Trỏ nên bỉ ổi, lố lăng.