TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

rendre

gestalten

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

darstellen

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

rendre

rendre

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Rendre tout ce qu’on a mangé

Non hết mọi thức dã ăn.

Instrument qui rend un son harmonieux

Nhac khí phát ra một âm thanh du dưong.

Ce champ rend bien

Đám ruông dó có năng suất cao.

Expression idiomatique impossible à rendre en français

Thành ngữ không thể dịch ra tiếng Pháp.

rendre à la raison, à 1’évidence

Chịu theo lẽ phải, thừa nhận lẽ dưong nhiên.

La garnison assiégée s’est rendue

Quân dội dồn trú bị vây hãm dã dầu hàng.

Se rendre odieux, ridicule

Trỏ nên bỉ ổi, lố lăng.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

rendre

rendre

gestalten, darstellen

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

rendre

rendre [RõdR] A. V. tr. [5] I. 1. Trả, trả lại, hoàn lại. Rendre ce qu’on a emprunté: Trả lại cái dã vay mượn. -Rendre la monnaie: Trả lại tiền. 2. Trả lại (cho nguòi chủ cũ sử dụng). Rendre un présent: Trả lại một quà tặng. Rendre un article qui ne convient pas: Trả lại một bài báo không thích họp. -Loc. Bóng Rendre sa parole à qqn: Giải uóc cho ai (giải cho ai một lòi hứa). 3. Trả lại, đua lại (cho ai cái mà họ đánh mất). Le grand air lui a rendu des forces: Khí tròi thoáng dăng dã hồi phục sức lực của nó. Rendre l’espoir à qqn: Trả lại cho ai niếm hy vọng. 4. Cho trả, moi trả. Rendre une invitaton: Moi trả ai, mồi đáp lễ. 5. Trả nghĩa, làm tron (một nghĩa vụ). Rendre les honneurs funèbres: Làm lễ tang (cho ai). Rendre justice à qqn: Công nhận quyền của ai, công nhận giá trị của ai. 6. Rendre les armes: Đầu hàng, nộp vũ khí. 7. Thổ ra, non ra. Rendre tout ce qu’on a mangé: Non hết mọi thức dã ăn. -> Bóng Rendre l’âme, le dernier soupir: Chết, trút linh hồn, trút hoi thở cuối cùng. 8. Phát ra, tạo ra, cho. Instrument qui rend un son harmonieux: Nhac khí phát ra một âm thanh du dưong. t> Absol. Sinh lọi, có năng suất. Ce champ rend bien: Đám ruông dó có năng suất cao. -Loc. Thân Cela n’a pas rendu: Cái đó đã không đạt kết quả đã định. II. Làm cho thành, làm trở thành. Chercher les mots exacts pour rendre sa pensée: Tìm những từ chính xác dể diễn dat tu tưởng. Rendre le velouté d’une pêche dans une nature morte: Thể hiện vê mon mởn (như nhung) của quả dào trong môt tranh tĩnh vật. 2. Dịch. Expression idiomatique impossible à rendre en français: Thành ngữ không thể dịch ra tiếng Pháp. B. V. pron. 1. Đi, đi tói. Se rendre à son travail: Đi làm công việc. -Se rendre à l’appel de qqn: Đáp ứng lơi kêu gọi của ai. 2. Chịu theo. Se rendre à la raison, à 1’évidence: Chịu theo lẽ phải, thừa nhận lẽ dưong nhiên. 3. Đầu hàng. La garnison assiégée s’est rendue: Quân dội dồn trú bị vây hãm dã dầu hàng. 4. Trở thành, trở nên. Se rendre odieux, ridicule: Trỏ nên bỉ ổi, lố lăng.