relation
relation [R(a)lasjô] n. f. I. Sự kể lại, sự tuòng thuật, chuyện kể. Témoin qui fait une relation fidèle des événements: Nhăn chứng ké lại trung thực các sư kiện. II. 1. Quan hệ. Relation de cause à effet: Quan hệ nhân quá. 2. Quan hệ (giũa nguòi vói nguòi): Relations amicales, amoureuses, mondaines: Các quan hệ bè bạn, các quan hệ luyến ái, các quan hệ giao tiếp. 3. Nguòi có quan hệ, ngứòi quen biết. Une simple relation de travail: Một người chí có quan hệ qua công việc. > Absol. Avoir des relations: Có nhiều mối quan hệ, giao du rộng rãi (vói nhũng nguòi có vai vế). 4. Quan hệ (giũa các tổ chức, giũa các nuóc). Relations internationales: Các quan hệ quốc tế. > Relations publiques: Các quan hệ quần chúng. 5. SINH Fonctions de relation: Chúc năng ngoại tiếp. 6. TOÁN Mối liên hệ (giũa các tập hợp, giũa các yếu tô của các tập họp). Relation d’appartenance: Liên hệ phụ thuộc. Relation d’équivalence: Liên hệ tuong đuong. Relation binaire: Liên hệ nhị nguyên.