refuser
refuser [R(a)fyze] V. [1] I. V. tr. 1. Từ chôi, khước từ, không nhận (cái được cho). Refuser un cadeau, une invitation: Từ chối một quà biếu, mót lồi mời. 2. Từ chôi, không nhận (cái được đưa đến). Editeur qui refuse un manuscrit: Nhà xuất bản từ chối một bản tháo. > Refuser le combat: Từ chối trận đấu. —NGỰA Cheval qui refuse l’obstacle hay (S. comp.) qui refuse: Ngựa cưỡng lại không chịu nhảy qua vật chướng ngại. 3. Không chấp nhận, không cho (một điều yêu cầu). Refuser une autorisation à qqn: Không cấp giấy phép cho ai. > Refuser de (+ inf): Từ chối, không chịu. Refuser d’obéir: Không chịu vâng lòi. 4. Không thừa nhận. On lui refuse toute compétence en la matière: Người ta không thừa nhận phút thăm quyền nào của nó về mặt dó. 5. Đánh hỏng, đánh trượt. Refuser un candidat: Đánh hồng môt thí sinh. > Từ chối không tiếp. On refuse du monde chaque soir: Họ từ chối tiếp khách buối chiều. II. V. pron. 1. (Passif.) BỊ từ chòi; phải bị từ chối. Une telle offre ne se refuse pas: Một vật biếu như vậy không bị từ chối dâu. 2. Chịu thiếu thốn; nhịn. Il ne se refuse rien!: Nó chẳng nhịn gì hết! 3. Se refuser à: Không nhận, không chịu. Se refuser à travailler dans ces conditions: Không nhận làm việc trong những diều kiện như vậy. 4. Femme qui se refuse à un homme: Người đàn bà không chịu hiến thân cho một người đàn ông. III. V. intr. 1. KỸ Pieu qui refuse: Cọc đóng không xuống (sau khi gặp một vật cản). 2. HÁI Le vent refuse: Gió thổi ngược (trước mũi tàu). Trái donner.