redresser
redresser [R(a)dREse] I. V. tr. [1] 1. Dụng thăng lại, dựng lại. Redresser un arbre, une statue: Dựng một cây cho thắng lại, dưng thắng lại một pho tượng. 2. uốn cho thẳng lại. Redresser un axe tordu: Uốn thăng môt trục queo. > s. comp. Lái thẳng lại bánh xe. Il a redressé trop tard à la sortie du virage: Nó dã lái thắng bánh xe quá chậm khi ra khỏi chỗ ngoặt. 3. Phục hưng, xây dựng lại. Redresser l’économie d’un pays: Phục hung nền kinh tế của một nước. > Lỗithòi Uốn nắn lại, sủa chũa lại. Redresser son jugement: sủa chữa lại nhận dinh. 4. ĐIỆN Redresser un courant: Nắn lại một dồng điện. II. V. pron. ( 1. Đứng dậy lại; lại đứng dậy. Il s’est redressé tout seul apres sa chute: Nó dã tư mình dứng day sau khi ngã. > Đứng thắng lại. Il s’est penché en avant, puis il s’est redressé: Nó cúi xuống phía trưóc rồi dứng thắng lại. 2. Bóng Phục hưng, phục hồi sức mạnh. Le pays a eu du mal à se redresser après la crise: Đất nưóc dã gặp khó khăn dể phục hưng sau cuộc khủng hoảng.