TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

rationalisation

HỢP LÝ HÓA – BIỆN LÝ

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Pháp

rationalisation

rationalisation

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Tâm Lý
Từ Điển Tâm Lý

Rationalisation

[VI] HỢP LÝ HÓA – BIỆN LÝ

[FR] Rationalisation

[EN]

[VI] Tìm cách lý giải, biện minh một hành vi vô lý, vô nghĩa, gán cho những động cơ, nguyên nhân có vẻ hợp lý. Là một cơ chế tự vệ (x. từ này), che đậy những cảm xúc vô thức, chủ thể không chấp nhận được, nay lý giải thế nào để có thể hiểu và được chấp nhận. Thường gặp trong ám ảnh, trong hoang tưởng kiểu paranoia. Trong bệnh phân liệt, tư duy tách khỏi thực tế, hoạt động trên khơi, hoạt động không bị kiềm chế, đó là hiện tượng duy lý bệnh hoạn (Rationalisme morbide).

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

rationalisation

rationalisation [RasjonalizasjS] n. f. 1. Sự họp lý hóa; sự đưọc họp lý hóa. 2. Tổ chức họp lý hóa (của một xí nghiệp, của một hoạt động kinh tễ).