rabattre
rabattre [RabatR] v.tr. [81] I. 1. Hạ thấp xuống, kéo xuống. Le vent rabattait la fumée dans la cheminée: Gió dã dẩy khói trong ống khói xuống thấp. > Bóng Hạ, làm giảm, làm nhụt. Rabattre l’orgueil de qqn: Làm nhụt tính kiêu căng của ai. 2. Hạ thấp, đẩy chúc xuống. Rabattez la tablette: Hạ thấp ván kê. > v.pron. Col qui se rabat: cổ áo gập xuống. 3. Làm cho bẹp, làm dẹp. Rabattre les coutures d’un habit: Làm dẹp các dường khâu' của cái áo. II. 1. Lùa (theo một hưóng); dồn. Un cordon de policiers rabattait la foule vers la sortie: Mót dãy cảnh sát dã dồn dám dông ra của. -Rabattre le gibier: Lùa con mồi. > v.pron. Rẽ ngoặt (một cách đột ngột). La voiture s’est rabattue vers le trottoir: Chiếc xe dã dâm ngoặt lên vỉa hè. 2. v.pron. Bóng Se rabattre sur: Đành nhận, đành bằng lồng vói. La viande manquant, il s’est rabattu sur le poisson: Không có thịt, nó dành bằng lòng vói cá. m. 1. Giảm bớt, hạ bót (giá). C’est le juste prix et je n’en rabattrai pas un centime: Thế là dũng giá, tôi sẽ không hạ bót một xu. > Bóng, Thân En rabattre: Giảm bớt tham vọng, giảm bớt đồi hỏi. 2. CÂY Rabattre un arbre: Chặt các cành chính của một cây.