TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

réveil

call signal

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

réveil

Wecklaeuten

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

réveil

réveil

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Battre, sonner le réveil

Đánh trống báo thức, thổi kèn báo thức.

Le réveil de la nature au printemps

Sư thức dậy của thiên nhiên vào mùa xuân.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

réveil /ENG-MECHANICAL/

[DE] Wecklaeuten

[EN] call signal

[FR] réveil

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

réveil

réveil [RevEj] n.m. I. 1. Sự thúc dậy, sự tỉnh dậy. > QUÂN Hiệu báo thức (bằng trông hoặc ken). Battre, sonner le réveil: Đánh trống báo thức, thổi kèn báo thức. 2. Bóng Sự thức dậy. Le réveil de la nature au printemps: Sư thức dậy của thiên nhiên vào mùa xuân. Bóng Sự thức tỉnh; sự trở lại với thực tế. Tous ses rêves se sont écroulés: le réveil a été rude: Mọi giấc mơ của nó dều dã sụp dổ: sự tỉnh giấc thật nặng nề. II. Viết tẩt của réveille-matin.