TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

répétition

reoccurrence

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

repetition

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

recursion

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

répétition

wiederholtes Auftreten

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Wiederholung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Rekursion

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Wiederholung einer Befehlsfolge

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

répétition

répétition

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

récurrence

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Texte plein de répétitions

Bài văn dầy những trùng lặp.

Répétition des mêmes ornements

Sự sao chép lại những hoa văn cùng loại.

Répétition de 1’indu

Sự dòi trả lại nợ khống

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

répétition /AGRI/

[DE] wiederholtes Auftreten

[EN] reoccurrence

[FR] répétition

répétition /AGRI/

[DE] Wiederholung

[EN] repetition

[FR] répétition

récurrence,répétition /IT-TECH/

[DE] Rekursion; Wiederholung einer Befehlsfolge

[EN] recursion

[FR] récurrence; répétition

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

répétition

répétition [Repetisjô] n. f. 1. Sự lặp lại, sự nhắc lại. Texte plein de répétitions: Bài văn dầy những trùng lặp. 2. Sự lặp lại (làm đi làm lại nhiều lần). La répétition des mêmes actes: Sự lặp lại những hành dộnạ như nhau. > Armes à répétition: Súng bắn liên thanh. 3. Sự diễn tập. Répétition d’un ballet: Sự diễn tập một vở ba lê. > Répétition générale: Sự tổng diễn tập. 4. Lỗithòi Bài học bù, bài học bổ sung. 5. Répétition des mêmes ornements: Sự sao chép lại những hoa văn cùng loại. 6. LUẬT Sự đồi trả lại (sô' tiền đã trả thùa). Répétition de 1’indu: Sự dòi trả lại nợ khống (nợ không mắc).