TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

récépissé

receipt

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

récépissé

Empfangsbescheinigung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

récépissé

récépissé

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Ce terrain est le réceptacle des immondices de la ville

Khu đất ẩy là chỗ thu nhận mọi rác rưỗi của thành phố.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

récépissé /RESEARCH/

[DE] Empfangsbescheinigung

[EN] receipt

[FR] récépissé

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

récépissé

récépissé [Resepise] n. m. Biên lai. Đồng reçu, réceptacle [Reseptakl] n. m. 1. Chỗ thu nhận, chỗ tập hợp. Ce terrain est le réceptacle des immondices de la ville: Khu đất ẩy là chỗ thu nhận mọi rác rưỗi của thành phố. 2. THỰC Đế hoa.