TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

question

câu hỏi

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

question

challenge

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

question

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

question

infrage stellen

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Frage

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

question

question

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Mettre, remettre en question

Đặt thành vấn dề, dặt lại vấn dề.

Soumettre à la question

Đem tra tấn.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

question

question

Frage

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

question

[DE] infrage stellen

[EN] challenge, question

[FR] question

[VI] câu hỏi

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

question

question [kestjô] n.f. 1. Câu hỏi. Poser une, des questions: Đặt một, những câu hỏi. Question indiscrète: Câu hỏi tò mò. t> Questions orales: Các câu hỏi miệng (do một nghị sĩ nêu lên đế chất vấn một bộ truởng). Questions écrites: Những lồi chất vân viết (do một nghị sĩ viết để chất vấn một bộ truởng, được công bô và được trả lồi trên công báo). Question de confiance: V. confiance. > Câu hỏi (của giám khảo ra cho thí sinh). Question difficile: Câu hỏi khó. > Question fermée, ouverte: Câu hòi dóng (có gọi ý trả lòi), câu hỏi mờ (không có gọi ý trả Toi). 2. Vấn đề. Nous avons longuement parlé de cette question: Chúng tôi dã nói khá dài về vấn dề dó. Il est, il n’est pas question de: ĐÓ là vấn dề, dó không phải là vấn dề. > Chose, personne en question: Vật được nói đến, nguời được nói đến, đối tượng. -Être en question: Đưong được bàn cãi, đương được nói đến. Mettre, remettre en question: Đặt thành vấn dề, dặt lại vấn dề. 3. Question de: Vân đề về... C’est une question de temps, d’argent: Đó là một vấn dề về thòi gian, về tiền bạc. Question de goût: vấn dề thị hiếu. Sự tra tấn, sự tra khảo. Soumettre à la question: Đem tra tấn.