TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

proposer

đề xuất

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

proposer

suggest

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

propose

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

put forward

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

proposer

vorschlagen

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

proposer

proposer

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Je propose de partir (hay qu’on parte) avant la nuit

Tôi gọi ý nên ra di trưóc khi tròi tối.

Proposer qqn pour la Légion d’honneur

Đề cử ai dể xét thưởng Bắc dẩu bội tinh.

Proposer son aide, ses services

Cung cấp sự giúp dỡ, dưa lại sự phục vụ.-Dua

Il a proposé de vous accompagner

Nó dã dề nghị dưọc tháp tùng anh.

Les sujets proposés cette année au baccalauréat

Các dề dưọc dự dinh năm nay cho kỳ thi tú tài. 5.

giá. On m’a proposé mille francs de ce tableau

Họ dã trả giá tôi một nghìn phơ răng bức tranh này.

L’homme propose et Dieu dispose

Con người trù dinh nhưng thượng dế quyết dinh.

Elle s’est spontanément proposée pour vous aider

Cô ta dã tự ý xỉn giúp dỡ anh. 2.

Se proposer de partir

Nhằm mục dích ra di.

Soutenir une proposition

Ung hộ một nhận dinh.

Calcul des propositions

Sự tính toán các mệnh đề.

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

proposer

[DE] vorschlagen

[EN] suggest, propose, put forward

[FR] proposer

[VI] đề xuất

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

proposer

proposer [pRo(o)poze] V. [1] I. V. tr. 1. Đề xuất, đề nghị, đề ra. Proposer un plan d’action: Đề xuất một kế hoạch hành dộng. Proposer une loi: Đề nghị một dạo luật.-Gọi ý, đề nghị. Je propose de partir (hay qu’on parte) avant la nuit: Tôi gọi ý nên ra di trưóc khi tròi tối. 2. Đề cử, giói thiệu. Proposer qqn pour la Légion d’honneur: Đề cử ai dể xét thưởng Bắc dẩu bội tinh. 3. Cung cấp, đề xuất, cho quyền sử dụng. Proposer son aide, ses services: Cung cấp sự giúp dỡ, dưa lại sự phục vụ.-Dua ra lòi đề nghị. Il a proposé de vous accompagner: Nó dã dề nghị dưọc tháp tùng anh. 4. Dự định. Les sujets proposés cette année au baccalauréat: Các dề dưọc dự dinh năm nay cho kỳ thi tú tài. 5. Trả giá. On m’a proposé mille francs de ce tableau: Họ dã trả giá tôi một nghìn phơ răng bức tranh này. II. V. intr. Cũ Trù định. > Prov. L’homme propose et Dieu dispose: Con người trù dinh nhưng thượng dế quyết dinh. III. V. pron. 1. Xin làm, xin đuọc làm. Elle s’est spontanément proposée pour vous aider: Cô ta dã tự ý xỉn giúp dỡ anh. 2. Nhằm mục đích. Se proposer de partir: Nhằm mục dích ra di. proposition [pRo(o)pozisjõ] n. f. 1. Sự đề nghị; điều đề xuất. Proposition de loi: Sự đề nghị một đạo luật mới. Proposition de mariage: Sự dề nghị kết hôn; lời cầu hôn. C’est une proposition honnête: Đó là một dề nghị trung thực. Đồng offre. 2. Sự phán đoán, lồi khẳng định. Soutenir une proposition: Ung hộ một nhận dinh. -TOÁN Mệnh đề (về một đẳng thúc, một định lý V.V.); các số hạng của mệnh đề. > LÔGÍC Mệnh đề (nội dung của câu) -Vị ngữ Calcul des propositions: Sự tính toán các mệnh đề. > NGPHÁP Mệnh đề. NHẠC Sự trình bày các chủ đề và các đối đề (của một tẩu khúc).