TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

produire

erzeugen

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

produire

produire

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Ces arbres commencent à produire

Các cây dó bắt đầu ra quả (bắt đầu sinh lọi).

Cet écrivain a produit de nombreux romans

Nhà văn dó dã tạo ra nhiều cuốn tiểu thuyết.

Capital qui produit des intérêts

vốn mang lại những lọi tức.

Produire des effets, des résultats inattendus

Gây ra những hiêu quả, những kết quả bất ngờ.

Ce phénomène se produit fréquemment

Hiện tượng đó thường xảy ra.

Chanteur qui se produit dans tel cabaret

Ca sĩ biểu diễn trong một tiệm rượu.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

produire

produire

erzeugen

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

produire

produire [pRodqîR] I. V. tr. [71] 1. sản xuất. Terre qui produit du blé: Đất sản xuất lúa mì, dất trồng lúa mì. Produire des objets manufacturés: sán xuất các mặt hàng công nghiệp. -Absol. Ces arbres commencent à produire: Các cây dó bắt đầu ra quả (bắt đầu sinh lọi). 2. Tạo ra (một tác phẩm). Cet écrivain a produit de nombreux romans: Nhà văn dó dã tạo ra nhiều cuốn tiểu thuyết. 3. BDIÊN Bảo đảm việc sản xuất (một bộ phim, một buổi phát, một vở diễn, một đĩa hát v.v...) 4. Mang lại. Capital qui produit des intérêts: vốn mang lại những lọi tức. 5. Gây ra. Produire des effets, des résultats inattendus: Gây ra những hiêu quả, những kết quả bất ngờ. 6. Xuất trình. Produire des pièces justificatives: Xuất trình các giấy tò chứng minh. > Produire des témoins: Đua ra các nhân chứng. II. V. pron. 1. Xảy ra. Ce phénomène se produit fréquemment: Hiện tượng đó thường xảy ra. 2. Biểu diễn, diễn xuất. Chanteur qui se produit dans tel cabaret: Ca sĩ biểu diễn trong một tiệm rượu.