TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

presser

to press

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

presser

keltern

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

beschleunigen

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

presser

presser

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Presser une éponge, un citron

Ép một bọt biển, vắt một quả chanh.

Presser un disque

Ép một dĩa hát.

Presser le bouton de la sonnette

Ẩn vào nút chuông, bấm chuông.

Presser l’ennemi en déroute

Truy kích quân thù dang rút chạy. Đẩy

Presser son départ

Thúc đẩy nhanh sự ra di.

Qu’est-ce qui vous presse tant?

Cái gì đã khiến anh phải vôi như vậy?

La faim le presse

Cái đói làm nó bứt rứt.

On me presse de conclure

Họ đã thúc tôi phải kết luận.

La foule se presse devant la porte

Đám dông chen chúc nhau truóc cùa.

Se presser de faire qqch

Vội vàng làm một việc gì.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

presser

presser

beschleunigen

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

presser /AGRI/

[DE] keltern

[EN] to press

[FR] presser

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

presser

presser [pREse] V. [1] I. V. tr. 1. Ép, nén, ấn, bóp, vắt (một vật gì để lấy nuóc). Presser une éponge, un citron: Ép một bọt biển, vắt một quả chanh. 2. Ép (bằng máy ép); chế tạo (bằng máy ép). Presser des raisins: Ép nho. Presser un disque: Ép một dĩa hát. 3. Nhấn vào, _ ấn vào. Presser le bouton de la sonnette: Ẩn vào nút chuông, bấm chuông. Truy kích, đuổi gấp. Presser l’ennemi en déroute: Truy kích quân thù dang rút chạy. Đẩy nhanh, thúc gấp. Presser son départ: Thúc đẩy nhanh sự ra di. > Làm cho vội vàng, khiến phải vội vàng. Qu’est-ce qui vous presse tant?: Cái gì đã khiến anh phải vôi như vậy? 6. Làm đau đón, làm bứt rứt. La faim le presse: Cái đói làm nó bứt rứt. 7. Presser qqn de: Giục giã ai phải. On me presse de conclure: Họ đã thúc tôi phải kết luận. II. V. intr. Thúc bách, cấp thiết. Dépêchez-vous, ça presse: Mau lên, cái dó cấp bách lắm. > Le temps presse: Thì giơ gấp rút. III. V. pron. 1. Chen chúc nhau. La foule se presse devant la porte: Đám dông chen chúc nhau truóc cùa. 2. Vội vàng, nhanh lên. Se presser de faire qqch: Vội vàng làm một việc gì.