TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

poser

to fan out

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

to drive

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

poser

auffächern

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

aufgliedern

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

schlagen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

konstruieren

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

poser

poser

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Poser un vase sur un meuble

Đặt một cdi bình lên bàn (hoặc ghế).

Il posa ses valises

Nó đã bỏ vali xuống.

Poser un câble téléphonique

Đặt một dây cáp điện thoại.

Poser une multiplication

Ghi một phép nhân.

Votre absence risque de nous poser un problème

Sự vắng mât của anh có thể gây khó khăn cho chúng tôi.

Le succès de son roman a posé ce jeune auteur

Thành công của cuốn tiểu thuyết dã làm nổi danh tác giả trễ dó.

Des relations comme ça, ça vous pose un homme!

Những mối quan hệ như vậy làm tôn giá trị của anh!

Poser les armes

Hạ vũ

Cette poutre pose sur le mur

Cái xà dó dựa lên tường.

Poser pour la galerie

Tập làm bộ điệu để ra mắt công chúng.

Poser au génie méconnu

Làm ra vè mót thiên tài chưa dưọc biết đến.

Il s’est posé sur une chaise et il n’en a plus bougé

Nó ngồi trên ghế tựa và không dộng dậy.

Comme imbécile, il se pose là!

Nó thật quả là ngu xuẩn!

Moineau qui se pose sur une branche

Chim sẻ đậu nành cây.

Se poser en arbitre des élégances

Tự xưng là trọng tài của những sự thanh lịch.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

poser

poser

konstruieren

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

poser /IT-TECH/

[DE] auffächern; aufgliedern

[EN] to fan out

[FR] poser

poser /ENG-MECHANICAL/

[DE] schlagen

[EN] to drive

[FR] poser

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

poser

poser [poze] V. [1] I. V. tr. 1. Đặt, để. Poser un vase sur un meuble: Đặt một cdi bình lên bàn (hoặc ghế). -Đặt xuống, hạ xuống, bỏ xuống. Il posa ses valises: Nó đã bỏ vali xuống. 2. Đặt (ở noi thích họp). Poser un câble téléphonique: Đặt một dây cáp điện thoại. 3. Ghi (vào giấy), viết. Poser une multiplication: Ghi một phép nhân. 4. Bóng Đặt, lập. Poser en principe: Đặt thành nguyên tắc. Posons comme hypothèse que...: Chúng ta hãy dặt giả thuyết rằng... 5. Poser une question: Đặt một câu hỏi; hỏi. > Poser un problème à qqn: Gây phiền muộn cho ai, gây khó khăn cho ai. Votre absence risque de nous poser un problème: Sự vắng mât của anh có thể gây khó khăn cho chúng tôi. Làm nổi danh, đề cao, tôn vinh (ai). Le succès de son roman a posé ce jeune auteur: Thành công của cuốn tiểu thuyết dã làm nổi danh tác giả trễ dó. —Thân Des relations comme ça, ça vous pose un homme!: Những mối quan hệ như vậy làm tôn giá trị của anh! 7. NHẠC Poser sa voix: Giữ đúng giọng; nói năng trầm tĩnh. 8. Bỏ ra, hạ xuống. Poser les armes: Hạ vũ khí, đầu hàng. II. V. intr. 1. Hiếm Dựa vào. Cette poutre pose sur le mur: Cái xà dó dựa lên tường. Đồng (Thdụng) reposer. 2. Ngồi làm mẫu (cho một họa sĩ, một nhà điêu khắc, một ngưòi chụp ảnh). > Thân, Lôithỉri Faire poser qqn: Hứa hão vói ai. 3. Bóng, Khinh Tập làm bộ điệu. Poser pour la galerie: Tập làm bộ điệu để ra mắt công chúng. > Thân Poser à: Làm ra vẻ, đóng vai. Poser au génie méconnu: Làm ra vè mót thiên tài chưa dưọc biết đến. III. V. pron. Ngồi. Il s’est posé sur une chaise et il n’en a plus bougé: Nó ngồi trên ghế tựa và không dộng dậy. > Loc. fam. Se poser là: Là điều không thể bỏ qua; có chỗ đúng. Comme imbécile, il se pose là!: Nó thật quả là ngu xuẩn! 2. Đậu (chim). Moineau qui se pose sur une branche: Chim sẻ đậu nành cây. > Hạ cánh (máy bay). 3. Đuọc đặt ra (đồi hỏi một câu trả loi, một giải pháp). Le problème ne se pose plus: Vấn dề không dặt ra nữa. 4. Se poser comme: Tự cho là. II s’est posé comme un homme conscient de ses devoirs: Nó tự cho mình là ngưòi có ý thức về nghĩa vụ. > Se poser en: Tự xung là, tự cho là. Se poser en arbitre des élégances: Tự xưng là trọng tài của những sự thanh lịch.