TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

pointer

sprag

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

pointer

Formerstifte stecken

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

pointer

pointer

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Pointer les entrées et les sorties

Kiểm tra viêc ra vào xuất nhập.

Blanche, croche pointée

Nốt trắng có chấm, nốt móc có chấm.

Il s’est pointé en retard

Nó dến muôn.

Pointer des aiguilles

Mài nhon (những cái) kim.

Pointer les oreilles

vểnh dôi tai.

Pic qui pointe vers le ciel

Đính núi nhọn chọc lên tròi.

Les bourgeons pointent au printemps

Chồi nhú vào mùa xuân.

Son génie pointa de bonne heure

Tài năng của nó dã lô ra rất sớm.

une pointeuse

Đồng hố chấm công.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

pointer /INDUSTRY-METAL/

[DE] Formerstifte stecken

[EN] sprag

[FR] pointer

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

pointer

pointer [pwëte] I. V. tr. [1] 1. Chấm, ghi, đánh dấu (vào các từ, vào các tên trong danh sách để kiểm tra, để tính toán). -Par ext. Kiểm tra, kiểm soát. Pointer les entrées et les sorties: Kiểm tra viêc ra vào xuất nhập. > Absol. Ouvrier qui pointe à l’entrée de l’usine: Thơ dưọc chấm công ở của vào nhà máy. Pointer à sept heures tous les matins: Chấm công vào bảy giờ sáng hàng ngày. 2. NHẠC Thêm một chấm (vào một nốt, một dấu lặng). -Pp. Blanche, croche pointée: Nốt trắng có chấm, nốt móc có chấm. 3. Chĩa, huóng vào (một điểm, một mục tiêu). Pointer un canon: Chĩa một nòng pháo. Pointer l’index vers qqn: Chỉ tay vào ai. 4. Đẩy cầu cho lăn vào đích (trong trò choi cầu). II. V. pron. Dgian Tói; đến. Il s’est pointé en retard: Nó dến muôn.

pointer

pointer [pwête] V. [1] I. V. tr. 1. Cũ Chọc, đâm (đánh bằng mũi nhọn của một vũ khí). KỸ Mài nhọn. Pointer des aiguilles: Mài nhon (những cái) kim. 3. vểnh (tai). Pointer les oreilles: vểnh dôi tai. II. V. intr. 1. Chọc lèn, chĩa mũi nhọn lên. Pic qui pointe vers le ciel: Đính núi nhọn chọc lên tròi. 2. Ló ra, nhú ra. Les bourgeons pointent au printemps: Chồi nhú vào mùa xuân. t> Bóng Son génie pointa de bonne heure: Tài năng của nó dã lô ra rất sớm.

pointer

pointer [pwêtœR] n. m. Chó săn nồi Anh. pointeur, euse [pwêtœR, 0z] n. 1. Nguôi chấm công, nguôi chấm điểm để kiểm tra. > adj. Horloge pointeuse, hay n. f., une pointeuse: Đồng hố chấm công. 2. n. m. Pháo binh trắc thủ. 3. Nguòi lăn cầu (trong tro choi cầu).