TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

plastique

plastic

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

plastic effect

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

plastique

Kunststoffe

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Plastikeffekt

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

plastique

plastique

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Arts plastiques

Các nghệ thuật tạo hình.

Pose plastique

Tư thế căn dối.

La plastique d’une danseuse

Hình thể của môt nghê sĩ múa.

La plastique grecque

Nghê thuât nặn hình của Hy Lạp.

Argile plastique

Đất sét dễ nặn.

Lunettes, sac en plastique

Kính, túi xách bằng chất dẻo.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

plastique /TECH/

[DE] Kunststoffe (pl.)

[EN] plastic

[FR] plastique

plastique /ENG-ELECTRICAL/

[DE] Plastikeffekt

[EN] plastic effect

[FR] plastique

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

plastique

plastique [plastik] adj. và n. A. Học I. adj. 1. Thuộc hình thể, thuộc sự hài hồa của hình thể. > Chirurgie plastique: Phẫu thuật tạo hình, phẫu thuật chỉnh hình. 2. Thuộc nghệ thuật tạo hình. Arts plastiques: Các nghệ thuật tạo hình. 3. Hài hba, cân đối. Pose plastique: Tư thế căn dối. II. n. f. 1. Hình thể. La plastique d’une danseuse: Hình thể của môt nghê sĩ múa. 2. Nghệ thuật nặn hình; sự hba hợp của hình. La plastique grecque: Nghê thuât nặn hình của Hy Lạp. B. adj. và n. 1. Có thể nặn, có thể dát. > Argile plastique: Đất sét dễ nặn. 2. Matière plastique hay, n. m., le, du plastique: Chât dẻo. Lunettes, sac en plastique: Kính, túi xách bằng chất dẻo.