TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

piquer

to stitch

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

piquer

heften

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

piquer

piquer

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

agrafer

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Épines qui piquent les doigts

Các gai dăm vào ngón tay.

La fumée pique les yeux

Khói làm cay mắt.

Moutarde qui pique

Mù tat làm cay.

Piquer une épingle dans une pelote

cắm mót cái kim vào để găm kim.

Une abeille l’a piqué

Một con ong dã dốt nó.

Piquer un gigot

Nhét mõ, hành tỏi vào một dùi.

Piquer une gravure au mur

Ghim mot bức tranh vào tường.

Piquer à la machine

Đôt bằng máy khâu.

Les vers ont piqué ce meuble

Sâu dã dục lỗ chỗ thứ dồ gỗ dó.

Pâquerettes qui piquent un gazon

Những dóa cúc dầu xuân lấm chấm trên thảm cỏ.

Piquer un cheval, des bœufs

Đánh thúc một con ngựa, dánh thúc những con bò.

Piquer des notes

Choi rõ nét và tách bạch các nốt nổi (biểu hiện dột ngột).

On lui a piqué son portefeuille

Họ dã dánh cắp mất ví của nó.

L’avion piqua sur son objectif

Máy bay đã lao thắng tói mục tiêu.

Se piquer đe bien écrire

Tự phu là viết lách tốt.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

agrafer,piquer /TECH,INDUSTRY/

[DE] heften

[EN] to stitch

[FR] agrafer; piquer

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

piquer

piquer [pike] V. [1] I. V. tr. 1. Châm, đâm. Épines qui piquent les doigts: Các gai dăm vào ngón tay. 2. Bóng Làm buốt, làm cay. La fumée pique les yeux: Khói làm cay mắt. -Absol. Moutarde qui pique: Mù tat làm cay. Cắm (một vật nhọn vào). Piquer une épingle dans une pelote: cắm mót cái kim vào để găm kim. > Thân Chích. Piquer un enfant contre la variole: Chích phòng dậu mùa cho một dứa trẻ. -Piquer un animal: Tiêm chích một con vật (để nó chết khỏi đau đón). > Châm, đốt, cắn. Une abeille l’a piqué: Một con ong dã dốt nó. BÊP Nhét, giắt (mỡ, hành tỏi vào). Piquer un gigot: Nhét mõ, hành tỏi vào một dùi. 4. Ghim. Piquer une gravure au mur: Ghim mot bức tranh vào tường. t> Khâu, đột (vải). Piquer à la machine: Đôt bằng máy khâu. 5. Làm thủng lỗ chỗ. Les vers ont piqué ce meuble: Sâu dã dục lỗ chỗ thứ dồ gỗ dó. -Bóng Làm lấm chấm. Pâquerettes qui piquent un gazon: Những dóa cúc dầu xuân lấm chấm trên thảm cỏ. 6. Đánh thúc (một con vật bằng một roi nhọn). Piquer un cheval, des bœufs: Đánh thúc một con ngựa, dánh thúc những con bò. > Bóng Kích thích. Piquer la curiosité de qqn: Kích thích tính tò mò của ai. -Ce discours l’a piqué au vif: Bài diễn văn đó đã làm nó bật lồ xo (do lòng tự ái bị tôn thưong). 7. Bóng Chia ra, tách ra. > NHẠC Piquer des notes: Choi rõ nét và tách bạch các nốt nổi (biểu hiện dột ngột). > Absol. ANH Objectif qui pique: Vật kính có năng suất tách lớn. 8. Bóng, Thân Nổi (biểu hiện đột ngột). Piquer une colère: Nổi một con giận. Piquer un fard: Đỏ máu mặt. > Piquer un cent mètres' . Đột ngột chạy quãng một trăm mét. 9. Bóng, Dgian Xoáy, đánh cap. On lui a piqué son portefeuille: Họ dã dánh cắp mất ví của nó. Đồng faucher. -Se faire piquer: Để bị bắt, để bị tóm. II. V. intr. 1. HKHÔNG Bổ nhào xuống. > Piquer sur: Lao thẳng tói. L’avion piqua sur son objectif: Máy bay đã lao thắng tói mục tiêu. > Thân Piquer du nez: Ngã về phía truóc. 2. NGỰA Piquer des deux: Thúc mạnh ngựa (bằng cả hai đinh thúc cho phi nhanh lên). -Bóng Lao nhanh lên; vưon lên nhanh. III. V. pron. 1. Se piquer au jeu: Đánh bạc kiểu khát nước. -Par ext. Bám riết đến cùng. 2. Se piquer de: Tự cho là, huênh hoang. Se piquer đe bien écrire: Tự phu là viết lách tốt. 3. Dgian Se piquer le nez: Nốc rượu, say khướt.