TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

pincée

pincée

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

pincé

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Une pincée de sel

Một nhúm muối.

Le luth et la guitare, instruments à cordes pincées

Đàn luýt và dàn ghì ta, các nhạc cu dây bật.

Mine, air pincé

vè

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

pincée

pincée [pẽse] n. f. Nhúm. Une pincée de sel: Một nhúm muối.

pincé,pincée

pincé, ée [pèse] adj. 1. NHẠC Cordes pincées: Các dây bật (dùng ngón tay bật thì rung vang). Le luth et la guitare, instruments à cordes pincées: Đàn luýt và dàn ghì ta, các nhạc cu dây bật. 2. Khít và mỏng. Lèvres pincées: Môi cắn chỉ. > Mine, air pincé: vè mặt bất bình; đáng kiểu cách, cách biệt.