TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

pieuvre

common octopus

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

pieuvre

Gemeiner Tintenfisch

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Gewöhnliche Krake

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Gewöhnlicher Krake

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Krake

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Tintenfisch

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

pieuvre

pieuvre

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

pieuvre commune

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

poulpe

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

poulpe commun

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

"C’est la ville tentaculaire. La pieuvre ardente et l’ossuaire"

"Đó một thành phố có các nhánh tòa rông. Con mực ma dữ dội và là kho di tích" (Verhaeren).

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

pieuvre,pieuvre commune,poulpe,poulpe commun /SCIENCE,ENVIR,FISCHERIES/

[DE] Gemeiner Tintenfisch; Gemeiner Tintenfisch; Gewöhnliche Krake; Gewöhnlicher Krake; Gewöhnlicher Krake; Krake; Krake; Tintenfisch; Tintenfisch

[EN] common octopus

[FR] pieuvre; pieuvre commune; poulpe; poulpe commun

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

pieuvre

pieuvre [pjœvR] n. f. 1. Mục ma, tuộc (động vật thân mềm, lóp chân đầu, có tám tua có giác, xếp thành vồng quanh lỗ miệng). Đồng poulpe. 2. (Par métaph.) Cái vây quanh theo kiểu mục ma. " C’est la ville tentaculaire. La pieuvre ardente et l’ossuaire" : " Đó một thành phố có các nhánh tòa rông. Con mực ma dữ dội và là kho di tích" (Verhaeren). > Bóng Nguòi tham lam vô độ. -Par métaph. Quyền lục bành truớng, sự xâm phạm lấn tói.