TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

phrase

Satz

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

phrase

phrase

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
phrasé

phrasé

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

phrase

phrase

Satz

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

phrase

phrase [fRaz] n. f. 1. Câu. Phrase correcte, élégante, mal construite, boiteuse: Câu dứng, câu tao nhã, câu cấu trúc sai, câu què. Sujet et prédicat d’une phrase: Chủ ngữ và vị ngữ của một câu. Phrase ne comportant qu’un mot, ou mot-phrase: Câu chí có một từ. (Ex: Cours!) > Au pl. Faire des phrases, de grandes phrases: Nói kiểu cách, làm những diễn văn vô bổ và kiêu kỳ. -Sans phrases: Không quanh co, không úp mở. 2. NHẠC Câu nhạc, nhạc tiết.

phrasé

phrasé [fRdze] n. m. NHẠC Nghệ thuật phân tiết; cách phân tiết.