TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

perchée

perché

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

perchée

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Tirer des faisans au perché

Bắn gà lôi lúc chúng dang dậu.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

perché,perchée

perché, ée [peRje] adj. Đặt trên cao, đặt noi cao. > N. m. SĂN Au perché: Lúc chim đang đậu. Tirer des faisans au perché: Bắn gà lôi lúc chúng dang dậu.