TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

pensée

heart's ease

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

pansy

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

pensée

Dreifaltigkeitsblume

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Stiefmütterchen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

pensée

pensée

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

pensée sauvage

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

viola tricolor

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Avoir une pensée pour un disparu

Có sự tưởng nhó một người dã khuất.

Je n’ai jamais eu la pensée de vous offenser

Toi chưa bao giờ có ý xúc phạm anh.

Cela m’est venu à (dans) la pensée

Điều dó dã dến trong dầu tôi.

Dites-moi votre pensée sur ce point

Hãy nói cho tôi biết ý kiến của anh về diếm dó.

Les "Pensées" de Marc-Aurèle

"Chăm ngôn" của Marc-Aurèle.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

pensée,pensée sauvage,viola tricolor /ENVIR/

[DE] Dreifaltigkeitsblume; Stiefmütterchen

[EN] heart' s ease; pansy

[FR] pensée; pensée sauvage; viola tricolor

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

pensée

pensée [pose] n. f. 1. Năng lực suy nghĩ, khả năng tư duy, trí năng. 2. Tư tưởng, ý tưởng. Avoir de profondes pensées: Có những ý tưởng sâu sắc. Etre complètement perdu dans ses pensées: Hoàn toàn dắm mình vào những suy tư. 3. Sự tưởng nhớ. Avoir une pensée pour un disparu: Có sự tưởng nhó một người dã khuất. 4. Ý định. Je n’ai jamais eu la pensée de vous offenser: Toi chưa bao giờ có ý xúc phạm anh. 5. Đầu óc, trí óc. Cela m’est venu à (dans) la pensée: Điều dó dã dến trong dầu tôi. 6. Ý kiến, cách suy nghĩ: Dites-moi votre pensée sur ce point: Hãy nói cho tôi biết ý kiến của anh về diếm dó. > Tư tưởng. Etudier la pensée de Montaigne: Nghiên cứu tư tưởng của Montaigne. Les nouvelles tendances de la pensée politique américaine: Những khuynh hướng mói của tư tường chính trị ở Mỹ. > Libre pensée: Chủ truong của nguôi không có tín nguũng tôn giáo. 7. Châm ngôn. Les " Pensées" de Marc-Aurèle: " Chăm ngôn" của Marc-Aurèle.

pensée

pensée [pose] n. f. Cây hoa păng xê; cây hoa tưỏng nhớ (hoa đuợc coi là biểu hiện của kỷ niệm, của sự tuỏng nhớ).