paysage
paysage [peizaj] n. m. 1. Phong cảnh. Elles contemplaient le paysage: Các bà ấy dã ngắm nghía phong cảnh. > Thiên nhiên, cảnh sắc (một đất nuóc, một vị trí). Le paysage médi-terranéen: cảnh sắc Địa Trung Hải. -Paysage urbain: Cảnh sắc dô thị. 2. Búc tranh phong cảnh; loại tranh phong cảnh. Un paysage de Corot: Một bức tranh phong cảnh của Corot. Les maîtres du paysage: Các bậc thầy loai tranh phong cảnh. > Bóng, Thân Faire bien dans le paysage: Gây một ấn tuọng tốt.