TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

parti

parti

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

partie

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Un beau parti

Một dám dẹp.

Être un peu, complètement parti

Say một chút, hoàn toàn say.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

parti

parti [paRti] n. m. I. 1. Nhóm nguòi có chung quan điểm, có chung lợi ích. 2. Đảng phái. Le parti socialiste: Đảng xã hội. Absol. Le Parti: Đảng cộng sản. Avoir sa carte du Parti: Có thẻ dăng. -Esprit de parti: Óc đảng phái. II. Quyết định, giải pháp. Choisir entre plusieurs partis: Chọn trong nhiều giải pháp. > Prendre un parti: Quyết định. > Prendre son parti de qqch: Đành cam chịu việc gì. > Prendre parti: Quyết định, quyết ý. Prendre parti pour ou contre qqn, qqch: Théo ai hoặc phản dối ai; theo một viêc gì hoặc phản dối một việc gì. > Parti pris: Định kiến, thiên kiến. Etre de parti pris: Tỏ rõ sự thiên kiến, thiên vị. III. 1. Faire un mauvais parti à qqn: Bạc đãi ai, đối xử tệ vói ai. 2. Lỗithời Đám (nguòi định cuói). Un beau parti: Một dám dẹp. 3. Tirer parti de qqch: Lọi dụng.

parti,partie

parti, ie hay ite [paRti, it] adj. HUĨHỌC Chia thẳng đúng thành hai phần bằng nhau.

parti,partie

parti, ie [paRti] adj. Thân Say ruọu. Être un peu, complètement parti: Say một chút, hoàn toàn say.