TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

parer

to butt

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

to butt-off

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

parer

abkoppen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

abschroten

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

parer

parer

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Parer une salle pour une cérémonie

Trang hoàng phòng cho một buối lễ.

On l’avait paré de son plus joli costume

Nguôi ta dã mặc cho nó bộ lễ phục dẹp nhất của nó.

Parer qqn de tous les mérites

Tô vẽ cho ai dù mọi giá trị.

Les fleurs qui parent le jardin

Những nhành hoa trang diếm chọ khu vườn.

Parer de la viande

Làm thịt dế nấu.

Pare les aussières, la gaffe et la godille

Hãy chuẩn bị dây chão, sào móc và chèo ngoáy.

Se parer des vertus qu’on n’a pas

Khoác mã dao dức; tự tô vẽ những dức tính mà mình không có.

Parer au plus pressé

Đề phòng những việc khẩn cấp nhất.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

parer /INDUSTRY/

[DE] abkoppen; abschroten

[EN] to butt; to butt-off

[FR] parer

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

parer

parer [paRe] I. V. tr. [1] 1. Văn Trang hoàng, trang trí, trang điểm. Parer une salle pour une cérémonie: Trang hoàng phòng cho một buối lễ. -Spécial. Mặc quần áo ngày lễ; mặc lễ phục. On l’avait paré de son plus joli costume: Nguôi ta dã mặc cho nó bộ lễ phục dẹp nhất của nó. -Bóng Parer qqn de tous les mérites: Tô vẽ cho ai dù mọi giá trị. > (Chủ ngữ là danh từ chỉ vật) Les fleurs qui parent le jardin: Những nhành hoa trang diếm chọ khu vườn. 2. sắp xếp, chuẩn bị sẵn. > BÊP Sắp xếp, chuẩn bị để làm thức ăn. Parer de la viande: Làm thịt dế nấu. 3. HÁI Chuẩn bị để vận hành. Pare les aussières, la gaffe et la godille: Hãy chuẩn bị dây chão, sào móc và chèo ngoáy. II. V. pron. Trang điểm, ăn mặc cẩn thận. > Bóng, Văn Se parer des vertus qu’on n’a pas: Khoác mã dao dức; tự tô vẽ những dức tính mà mình không có.

parer

parer [paRe] I. V. tr. dir. [1] 1. Parer un coup, une attaque: Tránh, đỡ một cú đánh, một cuộc tấn công. -Bóng Parer le coup: Phồng một sự bất trắc. > HÁI Parer un abordage: Tránh khỏi dụng tàu. Parer un cap: Vượt qua mũi biển. 2. Cũ Parer qqn de (hay contre qqch): Che chở cho ai. II. V. tr. ind. Parer à: Đề phồng, phồng tránh. Parer au plus pressé: Đề phòng những việc khẩn cấp nhất.

parer

parer [paRe] V. [1] NGỰA 1. V. tr. Gồ, kìm (ngựa). 2. V. intr. Cheval qui pare sur les hanches: Ngựa nhún ở chỗ hông lúc phi.