TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

palladium

palladium

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

palladium

Palladium

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

palladium

palladium

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

La Constitution, palladium des libertés fondamentales

Hiến pháp, cái bảo dám những quyền tự do cơ bản.

Le palladium, susceptìbe, à l’état divisé, d’absorber de grandes quantités d’hydrogène, est employé comme catalyseur

Paladium vói khả năng, trong trạng thái bị phân tách, hấp thụ những luọng lớn hydrô, dược dùng như một chất xúc tác.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

palladium /INDUSTRY-CHEM/

[DE] Palladium

[EN] palladium

[FR] palladium

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

palladium

palladium [paladjom] n. m. 1. CÕĐẠI Tượng thần Pallas (được coi như thần hộ mệnh của dân thành Troie). 2. Cái bảo vệ, cái bảo hô, cái bảo đảm. La Constitution, palladium des libertés fondamentales: Hiến pháp, cái bảo dám những quyền tự do cơ bản.

palladium

palladium [paladjom] n. m. HOÁ Paladium. Le palladium, susceptìbe, à l’état divisé, d’absorber de grandes quantités d’hydrogène, est employé comme catalyseur: Paladium vói khả năng, trong trạng thái bị phân tách, hấp thụ những luọng lớn hydrô, dược dùng như một chất xúc tác. pâlie V. paie 2. palléal, ale, aux [paleal, o| adj. ĐỘNG Thuộc áo của động vật thân mềm và động vật chân mang. > Cavité palléale: Khoang áo (khoang bên ngoài chứa các bộ phận hô hấp của các động vật thân mềm và động vật chân mang).