paire
paire [pER] n. f. 1. Đôi, cặp. Une paire de gants, de chaussures: Một dôi găng tay, môt dôi giày. -Loc. Thân C’est une autre paire de manches: ĐÓ là chuyện hoàn toàn khác. > đôi (vật gồm hai mảnh đối xứng). Une paire de lunettes: Một dôi kính. 2. Par ext. Đôi; cặp (gồm hai con vật cùng loại). Une paire de pigeons: Một dôi bồ cảu. Une paire de bœufs de trait: Một cặp bò kéo. t> Đùa, Thân Une paire d’amis: Đôi bạn. -Les deux font la paire: Hai đứa cùng tật hư như nhau. CHOI Đôi (hai quân bài cùng loại). Paire d’as: Đôi quân át. 3. Dgian Se faire la paire: Chuồn đi, bỏ đi, trốn đi.