TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

pair

gerade

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Zahl

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

pair

pair

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Un administrateur hors de pair

Một nhà quản lý vô song.

Duc et pair

Công tưóc và huân tưóc.

Les yeux, les poumons sont des organes pairs

Mắt, phổi là những cơ quan chẵn.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

pair

pair

gerade, Zahl

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

pair

pair [pËR] n. m. I. 1. Nguôi ngang hàng, nguòi ngang địa vị. Etre jugé par ses pairs: Đưọc phân xử dưọc dánh giá bỏi những người ngang hàng. -Traiter qqn de pair à compagnon, de pair à égal: Đối xử ngang hàng. 2. KTÊ TÀI Sự đồng giá, ngang giá. Pair de l’or d’une monnaie: Bình giá vàng của một đon vị tiền tệ. Pair du change: Bình giá hối đoái; đồng giá hối đoái. Pair d’un titre boursier: Đồng giá của một chứng khoán. loc. Au pair: Làm công được nuôi ăn ở chứ không được trả tiền. > Hors de pair hay hors pair: Vô song. Un administrateur hors de pair: Một nhà quản lý vô song. II. PHKIÊN Quan bồi thần lớn của Vua. -Lãnh chúa đất phong hầu, vị huân tước. Duc et pair: Công tưóc và huân tưóc. 2. sử Đại thần công khanh dưói thoi vua Louis-Philippe (ở Pháp). 3. Ngưòi trong hàng ngũ quý tộc (ở Anh).

pair

pair, e [pER] adj. 1. Nombre pair: Sô chẵn. TOÁN Fonction paire: Hàm số chẵn. 2. GPHÂU Organes pairs: Ço quan chẵn, cơ quan có đôi. Les yeux, les poumons sont des organes pairs: Mắt, phổi là những cơ quan chẵn.