pédoncule
pédoncule [pedõkyl] n. m. 1. GPHAU Cuống. Pédoncules cérébraux: Các cuống não. 2. THỰC Cuống hoa. > Văn Cuống (hoa, quả). 3. ĐỘNG Cuống (một bộ phận). V. pédicelle.
pédoncule,pée
pédoncule, ée [pedõkyle] adj. Có cuống; có cuống đỡ. -Chêne pédoncule: Cây sồi quả có cuống dài.