TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

père

sire

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

père

Vatertier

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

père

père

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

géniteur

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

En bon père de famille

Là người cha tốt trong gia dinh.

Le père de ce veau a été primé au concours agricole

Con bố của con bé đó đã đưọc thưởng trong cuộc thi nông nghiệp.

conciliaires)

Các dức cha đưọc dự hội nghị công dồng.

Freud, père de la psychanalyse

Freud, cha dẻ của sự phân tâm học.

Vous avez été un père pour moi

Õng dã như một người cha của tôi.

Le père Jérôme

Lão Jérôme.

Le sang de nos pères

Dòng máu của tố tiên chúng ta.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

géniteur,père /AGRI/

[DE] Vatertier

[EN] sire

[FR] géniteur; père

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

père

père [peR] n. m. 1. Cha, bố. De père en fils: Truyền từ cha dến con; cha truyền con nối. > Père de famille: Nguôi cha trong gia đình. —LUẬT En bon père de famille: Là người cha tốt trong gia dinh. 2. Con vật bô. Le père de ce veau a été primé au concours agricole: Con bố của con bé đó đã đưọc thưởng trong cuộc thi nông nghiệp. 3. TÔN Dieu le Père, le Père éternel: Chúa Cha (vị đứng đầu trong ba ngôi). 4. Révérend père, hay, absol., père: Cha (tên tôn xưng các giáo sĩ Kitô giáo). Les pères jésuites: Các cha dòng Tên. Le père Lacordaire: Cha Lacordaire. —Le Saint-Père: Đức Giáo hoàng. -Les Pères de ƯÉglise: Những ngưòi biện giải và những nguùi rao giảng giáo lý trong năm thê kỷ đầu tiên của Giáo hội Kitô. -Les Pères du désert: Những ẩn sĩ xưa, những tu sĩ xưa. -Les Pères du concile (hay conciliaires): Các dức cha đưọc dự hội nghị công dồng. 5. Nguôi sáng lập, cha đẻ. Freud, père de la psychanalyse: Freud, cha dẻ của sự phân tâm học. 6. Ngưòi đối đãi như cha, ngưòi được coi như cha. Vous avez été un père pour moi: Õng dã như một người cha của tôi. 7. Lão. Le père Jérôme: Lão Jérôme. (Nói trịch thượng vói ai) Thằng... kia. Dites-moi, père Untel...: Nói di, thằng cha X. kia. > Gros père: Ngưòi béo phị có bộ dạng hiền lành, đứa bé mập ú, mũm mĩm. 8. Plur. Tổ tiên, ông cha. Le sang de nos pères: Dòng máu của tố tiên chúng ta.