TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

orpheline

orphelin

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

orpheline

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Une jeune fille orpheline

Một cô gái mồ côi.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

orphelin,orpheline

orphelin, ine [ơRÍolẼ, in] n. Trẻ mồ côi. Un orphelin de père: Một trẻ mồ còi cha. Défendre la veuve et l’orphelin: Bảo vê bà góa và trẻ mồ côi. > Adj. Une jeune fille orpheline: Một cô gái mồ côi.