TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

orient

Osten

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

orient

orient

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

orient

orient

Osten

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

orient

orient [oRjS] n. m. I. 1. Phía đông, phương đông, phía mặt trồi mọc. 2. Miền đông (một vùng, một nước, một lục địa). t> Spécial. Phưong Đông. II. Nơi đóng một hoặc nhiều trụ sở của Hội Tam điểm. Orient de Paris, de Tours: Thành hội Tam. diếm ớ Paris ở Tours. Grand Orient: Liên hiệp các chi hội Tam điểm; Trung ương Hội Tam điểm. III L’orient d’une perle: Ánh xà cừ của viên ngọc.