TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

opposée

opposé

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

opposée

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Rives opposées

Các bò dối nhau.

Direction opposée

Chiều ngưọc lại.

Rives opposées

Các bò dối nhau.

Direction opposée

Chiều ngưọc lại.

Elle est tout l’opposé de son mari

Bà ấy thât trái ngưọc vói chồng.

Ả acte est à l’opposé de ses principes

Hành dộng này là trái vói những nguyên tắc của

L’opposé de Tavers est le revers

Cái dối

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

opposé,opposée

opposé, ée [opozẹ] adj. và n. I. adj. 1. Đối mặt nhau; đối nhau. Rives opposées: Các bò dối nhau. > Ngược chiều. Direction opposée: Chiều ngưọc lại. > HÌNH Angles opposés (par le sommet): Góc đôi đỉnh. -TOÁN Nombres opposés hay symétriques: Sô đối hoặc sô đôi

opposé,opposée

opposé, ée [opozẹ] adj. và n. I. adj. 1. Đối mặt nhau; đối nhau. Rives opposées: Các bò dối nhau. > Ngược chiều. Direction opposée: Chiều ngưọc lại. > HÌNH Angles opposés (par le sommet): Góc đôi đỉnh. -TOÁN Nombres opposés hay symétriques: Sô đối hoặc sô đôi Bất đồng hoặc thù địch vói; chông đối lại. Etre opposé aux changements: Thù dịch vói những thay dổi. Partis opposés: Các đảng đối lập. n. n. m. Cái trái ngược, cái đôi lập của mặt phải là mặt trái. -Thân Elle est tout l’opposé de son mari: Bà ấy thât trái ngưọc vói chồng. > Loc. adv. hay prép. Ả acte est à l’opposé de ses principes: Hành dộng này là trái vói những nguyên tắc của lập. L’opposé de Tavers est le revers: Cái dối lập. L’opposé de Tavers est le revers: Cái dối l’opposé (de): Trái với, ngược lại với. Cet l’opposé (de): Trái với, ngược lại với. Cet