TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

ogive

ogive

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

ogive

Spitzbogenform

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

ogive

ogive

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

La voûte d’ogives est caractéristique des monuments du Moyen Age de style gothique, du XII e au XIV e s.

Vòm các cung hình chéo là dặc trung của những công trình thòi Trung cố theo phong cách gô-tic, từ thế kỹ 12 đến thế kỷ 14.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

ogive /SCIENCE/

[DE] Spitzbogenform

[EN] ogive

[FR] ogive

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

ogive

ogive [ojiv] n.f. 1. Cung hình chéo để đỡ dưới vbm nhà. Croisée d’ogives: Chồ giao nhau của hai cung ở đá đỉnh vồm. La voûte d’ogives est caractéristique des monuments du Moyen Age de style gothique, du XII e au XIV e s.: Vòm các cung hình chéo là dặc trung của những công trình thòi Trung cố theo phong cách gô-tic, từ thế kỹ 12 đến thế kỷ 14. 2. Par ext, abusiv. Vồm gồm hai cung cắt nhau theo góc nhọn. 3. Phần có dáng cung hình chéo. L’ogive d’un obus: Phần cong đầu đan súng cối. -Ogive nucléaire: Phần cong đựng một lượng hạt nhân (của một quả bom, một tên lửa).