ogive
ogive [ojiv] n.f. 1. Cung hình chéo để đỡ dưới vbm nhà. Croisée d’ogives: Chồ giao nhau của hai cung ở đá đỉnh vồm. La voûte d’ogives est caractéristique des monuments du Moyen Age de style gothique, du XII e au XIV e s.: Vòm các cung hình chéo là dặc trung của những công trình thòi Trung cố theo phong cách gô-tic, từ thế kỹ 12 đến thế kỷ 14. 2. Par ext, abusiv. Vồm gồm hai cung cắt nhau theo góc nhọn. 3. Phần có dáng cung hình chéo. L’ogive d’un obus: Phần cong đầu đan súng cối. -Ogive nucléaire: Phần cong đựng một lượng hạt nhân (của một quả bom, một tên lửa).