TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

occupée

occupé

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

occupée

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Il est occupé à terminer ce travail

Nó bận hoàn tất công việc dó.

Un homme très occupé

Một người rất bận rộn. >

Zone occupée

Vùng bị chiếm.

Fauteuil occupé

Ghế dã có người.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

occupé,occupée

occupé, ée [ơkype] adj. 1. Bận bịu, bận (một việc gì). Il est occupé à terminer ce travail: Nó bận hoàn tất công việc dó. > Bận rộn, năng nổ. Un homme très occupé: Một người rất bận rộn. > Lỗithòi Bận lồng, lo lắng. 2. Bị chiếm đóng (bỏi các lực lượng quân sự). Zone occupée: Vùng bị chiếm. 3. Đã có người chiêm. Fauteuil occupé: Ghế dã có người.