TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

nouvel

nouveau

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

nouvel

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

La ligne de cette voiture est tout à fait nouvelle

Đường nét hình dáng của chiếc xe này là hoàn toàn mói.

J’ai appris du nouveau

Tôi dã hoc dưọc cái mói.

Il nous faut du nouveau

Chúng tòi cần cái mói.

Il est de nouveau malade

Nó lại ẩm một lẩn nữa.

Rédiger à nouveau un rapport

Viết lại một báo cáo.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

nouveau,nouvel

nouveau [nuvo] hay nouvel [nuvel] (trưóc danh từ mở đầu bằng nguyên âm hoặc h câm), nouvelle [nuvel] adj. và n. A. adj. I. Mói có, mói xuất hiện. Pommes de terre nouvelles: Khoai tây mói. Vin nouveau: Rượu nho mới. Procédé nouveau: Cách thức mới. Mot nouveau: Từ mói. Quoi de nouveau?: Có gì mói? 2. Mói gặp, mói biết. Un nouveau visage: Một bô mặt mới. Ce milieu est nouveau pour lui: Môi trường này dối vói nó là mói. > Mói, độc đáo. La ligne de cette voiture est tout à fait nouvelle: Đường nét hình dáng của chiếc xe này là hoàn toàn mói. 3. Thuộc loại mói. Un nouveau vin: Một loại vang mới. Un nouvel emploi: Một việc làm mói. C’est un nouveau César: Đó là một César mới. -Le Nouvel An: Năm mói. Le Nouveau Monde: Châu Mỹ. -Le Nouveau Testament: Kinh Tân ưóc. -Le Nouveau Roman: Loại Tiểu thuyết Mói (một thể loại tiểu thuyết do một số nhà văn như N. Sarraute, M. Butoor, v.v đề xưóng). II. Mói đưọc vậy, mói như vậy. Un nouveau riche: Môt nguôi mói giàu. Des nouveaux venus: Những người mói dến. B. n. I. Ngưbi mói vào (một trưòng học, một doanh nghiệp). II. n.m. Du nouveau. 1. Cái mói (những sự kiện, những việc mói). J’ai appris du nouveau: Tôi dã hoc dưọc cái mói. 2. Cái mói (độc đáo, mói lạ). Il nous faut du nouveau: Chúng tòi cần cái mói. c. loc. adv. 1. De nouveau: Lại một lần nữa. Il est de nouveau malade: Nó lại ẩm một lẩn nữa. 2. À nouveau: Thêm một lần nữa. Rédiger à nouveau un rapport: Viết lại một báo cáo. > ĨÀI Créditer, porter à nouveau: Ghi thêm một tài khoản mói (vào bên có).