TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

nommer

benennen

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

nennen

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

nommer

nommer

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Comment allez-vous nommer votre fils?

Anh sẽ đật tên cho con trai anh như thế nào?.

Refuser, par discrétion, de nommer qqn

Từ chối nêu rõ tên một ngưòi nào dó do sự kín đáo.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

nommer

nommer

benennen, nennen

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

nommer

nommer [nome] v.tr. [1] I. 1. Đặt tên, gọi tên. Comment allez-vous nommer votre fils?: Anh sẽ đật tên cho con trai anh như thế nào?. > v.pron. Il se nomme Paul: Nó tên là Paul. 2. Nói tên (một ngúòi, một vật), chỉ tên. Refuser, par discrétion, de nommer qqn: Từ chối nêu rõ tên một ngưòi nào dó do sự kín đáo. IL Bổ nhiệm (một nguòi nào). Il a été nommé ministre de l’intérieur: Ong ta dã dưọc bổ nhiệm bộ truồng bộ nội vụ. Il a été nommé à Paris: Nó đã đưọc bổ nhiệm về Paris. nomo- V. -nome.