TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

atome neutre

neutral

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

neutral atom

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

neutre

neutral

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
atome neutre

neutrales Atom

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

neutre

neutre

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
atome neutre

atome neutre

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

neutre

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Ils se disputaient, j’ai préféré rester neutre

Ho cãi nhau, còn tôi thích dứng giữa.

Conducteur neutre d’un réseau de distribution triphasé

Chất dẫn trung tính của một mạng luói phân phối ba pha.

Élément neutre (d’un ensemble E muni d’une loi de composition interne)

Yếu tố trung gian (của một tập họp E có một quy luật kết cấu nội tại).

Abeilles, fourmis neutres

Những con ong vô tính, những con kiến vô tính.

Le droit des neutres

Quyền của những nitóc trung lập.

Le neutre existe notam. en latin et en grec

Giống trung có dặc biệt trong tiếng Latinh và tiếng Hy Lạp.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

atome neutre,neutre /SCIENCE/

[DE] neutrales Atom

[EN] neutral; neutral atom

[FR] atome neutre; neutre

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

neutre

neutre

neutral

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

neutre

neutre [netR] adj. và n. A. adj. I. 1. Đứng giũa (không theo bên nào). Ils se disputaient, j’ai préféré rester neutre: Ho cãi nhau, còn tôi thích dứng giữa. > Trung lập. Etat neutre: Nưóc trung lập. -Par ext. Pavillon neutre: Ngọn cờ trung lập. Négocier en terrain neutre: Đàm phán trên dất trung lập. 2. Không rõ nét. Voix neutre: Tiếng nói không rõ nét. Couleur neutre: Màu không rõ nét. NGPHÁP Thuộc giống trung. II. KỸ 1. ĐIỆN Conducteur neutre d’un réseau de distribution triphasé: Chất dẫn trung tính của một mạng luói phân phối ba pha. —VLÝHTNHÂN Particules neutres: V. neutrino và neutron. 2. HÓA Trung tính, không axit cũng không badơ. 3. TOÁN Élément neutre (d’un ensemble E muni d’une loi de composition interne): Yếu tố trung gian (của một tập họp E có một quy luật kết cấu nội tại). 4. ĐỘNG Individus neutres: Những cá thể vô tính. Abeilles, fourmis neutres: Những con ong vô tính, những con kiến vô tính. B. n. m. 1. Nguôi trung lập, nuóc trung lập. Le droit des neutres: Quyền của những nitóc trung lập. 2. NGPHÁP Giống trung. Le neutre existe notam. en latin et en grec: Giống trung có dặc biệt trong tiếng Latinh và tiếng Hy Lạp.