neutraliser
neutraliser [net R alizé] I. v. tr. [1] Làm cho không có sắc thái riêng. 1. Trung lập hóa. Neutraliser un territoire: Trung lập hóa một lãnh thổ. 2. Vô hiệu hóa, làm mất tác dụng. Neutraliser l’influence d’une doctrine: Vô hiệu hóa ảnh hưởng một học thuyết. > QUÂN Làm tê liệt. Neutraliser un nid de mitrailleuses: Làm tê liệt một ổ súng máy. -Par ext. Thdụng Ngăn cản, chặn tay, chế ngự. Des passants sont parvenus à neutraliser le dément et à le désarmer: Những người qua đường đã chặn đưọc thằng diên và tước vũ khí của nó. 3. HOÁ Làm cho trung hba. Neutraliser une solution, un acide: Trung hòa một dung dịch, một axit. n. V. pron. 1. Triệt tiêu nhau. Forces égales et de sens contraires qui se neutralisent: Các lực bằng nhau vá trái chiều triệt tiêu nhau. 2. NGÔN Mất đi nét tuông phản giũa các âm vị tuơng xứng. " En russe... l’opposition de la sonorité à son absence [se neutralise] en fin de mot et devant occlusive ou fricative" (Martinet): " Trong tiếng Nga... sự tưong phản giữa có dộ vang và không có dô vang mất di ớ cuối từ và trưóc phụ âm tắc hoặc phụ âm xát" (Mac-ti-nê). neutralisme [natRalism] n. m. Chủ nghĩa trung lập (giữa các quốc gia).