TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

neutraliser

to neutralise

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

to neutralize

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

neutraliser

Abmagnetisieren

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Neutralisieren

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

neutraliser

neutraliser

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Neutraliser un territoire

Trung lập hóa một lãnh thổ.

Neutraliser l’influence d’une doctrine

Vô hiệu hóa ảnh hưởng một học thuyết.

Neutraliser un nid de mitrailleuses

Làm tê liệt một ổ súng máy. -Par ext.

Des passants sont parvenus à neutraliser le dément et à le désarmer

Những người qua đường đã chặn đưọc thằng diên và tước vũ khí của nó.

Neutraliser une solution, un acide

Trung hòa một dung dịch, một axit.

Forces égales et de sens contraires qui se neutralisent

Các lực bằng nhau vá trái chiều triệt tiêu nhau.

"En russe... l’opposition de la sonorité à son absence [se neutralise] en fin de mot et devant occlusive ou fricative" (Martinet)

"Trong tiếng Nga... sự tưong phản giữa có dộ vang và không có dô vang mất di ớ cuối từ và trưóc phụ âm tắc hoặc phụ âm xát" (Mac-ti-nê).

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

neutraliser /SCIENCE/

[DE] Abmagnetisieren; Neutralisieren

[EN] to neutralise; to neutralize

[FR] neutraliser

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

neutraliser

neutraliser [net R alizé] I. v. tr. [1] Làm cho không có sắc thái riêng. 1. Trung lập hóa. Neutraliser un territoire: Trung lập hóa một lãnh thổ. 2. Vô hiệu hóa, làm mất tác dụng. Neutraliser l’influence d’une doctrine: Vô hiệu hóa ảnh hưởng một học thuyết. > QUÂN Làm tê liệt. Neutraliser un nid de mitrailleuses: Làm tê liệt một ổ súng máy. -Par ext. Thdụng Ngăn cản, chặn tay, chế ngự. Des passants sont parvenus à neutraliser le dément et à le désarmer: Những người qua đường đã chặn đưọc thằng diên và tước vũ khí của nó. 3. HOÁ Làm cho trung hba. Neutraliser une solution, un acide: Trung hòa một dung dịch, một axit. n. V. pron. 1. Triệt tiêu nhau. Forces égales et de sens contraires qui se neutralisent: Các lực bằng nhau vá trái chiều triệt tiêu nhau. 2. NGÔN Mất đi nét tuông phản giũa các âm vị tuơng xứng. " En russe... l’opposition de la sonorité à son absence [se neutralise] en fin de mot et devant occlusive ou fricative" (Martinet): " Trong tiếng Nga... sự tưong phản giữa có dộ vang và không có dô vang mất di ớ cuối từ và trưóc phụ âm tắc hoặc phụ âm xát" (Mac-ti-nê). neutralisme [natRalism] n. m. Chủ nghĩa trung lập (giữa các quốc gia).