navigateur,navigatrice
navigateur, trice [navigatœR, tRÎs] n. 1. Nguòi đi biển. > Văn Thủy thủ những đợt đi biển dài ngày, sứ Les grands navigateurs: Nhũng nguòi du hành ở thế kỷ 15 và 16 đã tìm ra nhũng vùng đất mói, nhũng con đuòng hàng hải mói (C. Colomb, Vasco de Gama V.V.). > Adj. Thuộc về nguòi giỏi nghề đi biển. Peuple navigateur: Dân tộc giỏi di biến. 2. Thủy thủ; nhân viên phi hành đoàn. n. m. Navigateur automatique: Dụng cụ để tự động xác định vị trí của tàu, xe, máy bay xem có đi đúng đuòng không.