TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

nécessité

Notwendigkeit

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

nécessité

nécessité

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

nécessité

nécessité

Notwendigkeit

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

nécessité

nécessité [nesesite] n. f. 1. Tính cần thiết, sự cần thiết, điều cần thiết. La nécessité de manger pour vivre: Sự cần thiết ăn để mà sống. -Nécessité vitale, absolue: Sự cần thiết có ý nghĩa sống còn, sự cần thiết tuyệt dối. 2. Nhu cầu cần thiết. Pourvoir aux urgentes nécessités de l’Etat: Đáp ứng những nhu cầu khẩn thiết của Nhà nưóc. -Les nécessités de la vie: Những nhu cầu của cuộc sống. > Objets de première nécessité: Các vật dụng cần thiết hàng dầu. 3. loc. Nécessité fait loi: Nhu cầu tư bào chữa; nhu cầu minh oan. -Faire de nécessité vertu: Chọn dúng thòi Cữ dể làm tron diều cần thiết. 4. TRIẼT, LOGIC Tính tất yếu của một chuỗi nguyên nhân và kết quả.