TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

moyenne

trung bình

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

lấy trung bình

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

trung bình cường độ

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Anh

moyenne

average

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

averaging

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Đức

moyenne

durchschnittlich

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Mittelwertbildung

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Durchschnitt

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Mittelwert

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Mittel

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

moyenne

moyenne

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

moyen

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Etre plus riche que la moyenne

Giàu hon số trung bình. 2.

Cet automobiliste fait en moyenne 20.000 km par an

Nguôi lái xe này đi trung bình khoảng 20.000 km mỗi năm.

Moyen français

Tiếng Pháp trung gian.

les moyens

Các trung tỉ (của tỉ lệ thức). Si

le produit des moyens bc est égal au produit des extrêmes ad

Trong tỉ lê thức

Chercher un moyen terme qui puisse satisfaire chacune des parties

Tìm một giải pháp trung gian khả dĩ có thể thỏa mãn tất cả các bên. 2.

Français moyen

Người Pháp bình thường, (như thuòng thấy ó da số ngưòi Pháp).

La consommation moyenne d’électricité par personne et par an

Mức tiêu thụ diên trung bình mỏi ngưòi mỗi năm.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

moyenne

moyenne

Durchschnitt, Mittelwert, Mittel

Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

moyenne

[DE] Mittelwertbildung

[VI] lấy trung bình (d)

[EN] averaging

[FR] moyenne

moyenne

[DE] durchschnittlich

[VI] trung bình cường độ

[EN] average

[FR] moyenne

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

moyenne

[DE] durchschnittlich

[EN] average

[FR] moyenne

[VI] trung bình

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

moyenne

moyenne [mwajen] n. f. 1. Trung bình, cái ở giũa, sô trung bình: Etre plus riche que la moyenne: Giàu hon số trung bình. 2. TOÁN Moyenne arithmétique de plusieurs valeurs: Số trung bình cộng của nhiều giá trị. . Moyenne quadratique de deux nombres positifs: Số trung bình nhăn của hai số dưong; căn bậc hai của tích hai số dưong. Moyenne harmonique de deux nombres: Trung bình diều hòa của hai số. Les nombres 2 et 8 ont 5 pour moyenne arithmétique, 4 pour moyenne quadratique et 3, 2 pour moyenne harmonique: Các số 2 và 8 có số trung bình cộng là 5, trung bình nhân là 4 và trung bình điều hòa là 3, 2. 3. Điểm trung bình. Avoir la moyenne à un devoir: Bài tập dicọc điểm trung bình. 4. En moyenne: Trung bình khoảng. Cet automobiliste fait en moyenne 20.000 km par an: Nguôi lái xe này đi trung bình khoảng 20.000 km mỗi năm.

moyen,moyenne

moyen, yenne [mwajÊ, jenl adj. (và n.) 1. Giũa, trung (trong không gian, thòi gian, dãy). Le cerveau moyen: Não giữa. Momie égyptienne datant du moyen Empire: Xác ướp Ai Cập có từ thời Đế chế giữa. > NGÓN Moyen français: Tiếng Pháp trung gian. (trung gian giũa tiếng Pháp cổ và tiếng Pháp hiện đại, thế kỷ XTV-XVI). > TOÁN Termes moyens hay, n. m. pl. les moyens: Các trung tỉ (của tỉ lệ thức). Si 2 le produit des moyens bc est égal au produit des extrêmes ad: Trong tỉ lê thức 7=-, tích các trung tỉ bc bằng tích các ngoại tỉ ad. > LOGIC Moyen terme: Mệnh đề giũa (tam đoạn luận). -Bóng Giải pháp trung gian. Chercher un moyen terme qui puisse satisfaire chacune des parties: Tìm một giải pháp trung gian khả dĩ có thể thỏa mãn tất cả các bên. 2. Cách đều hai đầu, ở giũa, trung bình, trung, vùa, vùa phải. Corpulence moyenne: Sự vạm vỡ vừa phải. Age moyen: Tuổi trung niên. Intelli- gence moyenne: Thông minh vừa phải. Les classes moyennes: Tầng lóp trung lưu. -Cours moyen: Lóp giữa (giữa lóp so dắng và lóp 6 ỏ trường phổ thông Pháp). > N. m. Les moyens: Nhóm trẻ em lúa tuổi nhỡ (ở truồng mầm non, ở các trại hề...). > THÊ Poids moyen: Hạng trung (hạng từ 72 đến 75kg). 3. Bình thuùng, thông thuùng, phổ biến. Français moyen: Người Pháp bình thường, (như thuòng thấy ó da số ngưòi Pháp). 4. Trung bình: La consommation moyenne d’électricité par personne et par an: Mức tiêu thụ diên trung bình mỏi ngưòi mỗi năm.