TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

mordre

to bite

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

mordre

anfassen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

mordre

mordre

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Mordre qqn jusqu’au sang

cắn ai chảy máu.

Se mordre les lèvres

cắn môi

Être mordu par un insecte

Bị côn trùng cắn.

Lime qui mord un métal

Cái giũa ăn vào kim loại.

qui mord

Cá dóp mồi.

Mordre aux mathématiques

Say mê toán học.

L’acide mord sur le métal

Axit an mòn kim loại. 4.

Les coureurs ne doivent pas mordre sur la ligne de départ

Người chạy không dưọc giẫm lên vạch xuất phát.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

mordre /ENERGY-MINING/

[DE] anfassen

[EN] to bite

[FR] mordre

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

mordre

mordre [moRdR] I. V. tr. [5] 1. cắn. Mordre qqn jusqu’au sang: cắn ai chảy máu. > Loc. Bóng Mordre la poussière: Bị đánh ngã, bị giết chết, bị thất bại. -Pron. Se mordre les doigts (d’une chose): Hối, hôi hận (vì đã làm viêc gì). Se mordre les lèvres: cắn môi (cô nhìn nói, nhịn cuời). 2. Căn, châm, chích, đớp. Être mordu par un insecte: Bị côn trùng cắn. 3. Cắn vào, ăn vào. Lime qui mord un métal: Cái giũa ăn vào kim loại. -Bóng Froid qui mord: Lạnh cắt da cắt thịt. 4. Kẹp chặt, ăn khớp vào nhau. Foret, engrenage qui mord: Cái khoan, bánh xe răng cưa ăn vào. n. V. tr. indir. Mordre à: cắn, đớp. Poisson qui mord à 1’appât, hay absol., qui mord: Cá dóp mồi. -Bóng Mordre à l’appât, à l’hameçon: Đớp mồi, cắn câu, bị lùa. > Mordre à: Thích thú, say mê. Mordre aux mathématiques: Say mê toán học. IIL V. intr. Teinture qui mord: Nhuộm ăn màu (không phai). Étoffe qui mord: vải nhuốm ăn màu. Mordre dans: cắn vào, xuyên vào, mắc vào. Mordre dans du pain: cắn vào miếng bánh mì. Râpe qui mord dans le bois: Cái giũa ăn vào gỗ. 3. Mordre sur: Gặm mồn, ăn mòn. L’acide mord sur le métal: Axit an mòn kim loại. 4. Giẫm, đạp: Les coureurs ne doivent pas mordre sur la ligne de départ: Người chạy không dưọc giẫm lên vạch xuất phát.