TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

monument

Tượng đài

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

monument

monument

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

monument

Denkmal

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

monument

monument

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Monuments de 1’Antiquité

Các công trình kiến trúc bất hủ thòi cố dại.

Les monuments de l’art, de la littérature

Các tác phẩm có tầm cỡ về nghệ thuật, về văn học.

C’est un monument de muscles

Đó là người có cơ bắp vĩ dại.

Son intervention a été un monument de sottise

Sự can thiêp của nó ngu ngốc quá cỡ.

Inventaire monumental

Bản liệt kê các công trình nghệ thuật bất hủ.

Fontaine, fresque monumentale

Đài nước, tranh tường của công trình.

Une œuvre écrite monumentale

Một tác phẩm viết dồ sộ. 4.

Un orgueil monumental

Sự kiêu ngạo ghê gớm.

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Monument

[DE] Denkmal

[EN] monument

[FR] Monument

[VI] Tượng đài

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

monument

monument [monyrnõ] n. m. 1. Công trình kỷ niệm, đài kỷ niệm, bia kỷ niệm. Monument funéraire: Lăng, mộ, nhà mồ. Monument aux morts: Đài tưởng niệm những ngưòi đã chết (trong chiến tranh). 2. Toa nhà, lâu đài, các công trình kiến trúc đồ sộ, có giá trị về tôn giáo, thẩm mỹ, lịch sử, công trình nghệ thuật: Monuments de 1’Antiquité: Các công trình kiến trúc bất hủ thòi cố dại. 3. Bóng Tác phẩm có tầm cỡ. Les monuments de l’art, de la littérature: Các tác phẩm có tầm cỡ về nghệ thuật, về văn học. 4. Thân Nguời, vật vĩ đại. C’est un monument de muscles: Đó là người có cơ bắp vĩ dại. -Đùa Son intervention a été un monument de sottise: Sự can thiêp của nó ngu ngốc quá cỡ. monumental, ale, aux [monymõtal, o] adj. Thuộc công trình kỷ niệm, công trình kiến trúc đồ sộ, công trình nghệ thuật bất hủ. Inventaire monumental: Bản liệt kê các công trình nghệ thuật bất hủ. 2. Tạo thành công trình, của công trình. Fontaine, fresque monumentale: Đài nước, tranh tường của công trình. 3. Đồ sộ, hùng vĩ, to lớn, vĩ đại. Une œuvre écrite monumentale: Một tác phẩm viết dồ sộ. 4. Thân Ghê gớm, lớn lao, tày trbi. Un orgueil monumental: Sự kiêu ngạo ghê gớm.