moniteur,monitrice
moniteur, trice [monitoeR, tRis] n. 1. Thầy dạy thể dục thể thao. Moniteur de voile, de ski:Thầy dạy môn thể thao thuyền buồm, trưọt ski. Moniteur d’auto-école: Thầy dạy lái xe ô tô. > Nguòi phụ trách thiếu niên. Les moniteurs d’une colonie de vacances: Những nguòi phụ trách trai hè thiếu nhi. n. m. TIN Chương trình đặc biệt để quản lý toàn bộ hoạt động của máy tính. > Ỵ Máy theo dõi điện tử tự động. Le moniteur cardiaque permet une surveillance de l’activité du cœur en continu: Máy diện tủ tự dộng theo dõi tim cho phép viêc giám sát liên tục hoạt dộng của tim.