TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

mobilier

equipment

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

mobilier

Geschäftsausstattung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

beweglich

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

mobilier

mobilier

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

mobilière

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Richesse mobilière

Sự có nhiều dồ đạc trong nhà.

Droit réel mobilier

Quyền thực tế dối vói dộng sản.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

mobilier,mobilière

mobilier, ière [mobilje, jeR] adj. và n. I. adj. Gồm đồ đạc trong nhà, liên quan đến đồ đạc trong nhà. Richesse mobilière: Sự có nhiều dồ đạc trong nhà. 2. LUẬT Thuộc về động sản. Biens, effets mobiliers: Dộng sản, dồ dạc trong nhà. Valeurs mobilières: Giá trị có tính chất dộng sản (danh hiệu, công trạng, nghĩa vụ, đóng góp xã hội...). > Thuộc động sản. Droit réel mobilier: Quyền thực tế dối vói dộng sản. n. n. m. Đồ đạc trong nhà. > Mobilier urbain: Hệ thống trang thiết bị đô thị (ghế băng công cộng, quầy, kiốt, hệ thống đen...).

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

mobilier

mobilier

beweglich

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

mobilier

[DE] Geschäftsausstattung

[EN] equipment

[FR] mobilier