TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

minorité

Minorität

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

minorité

minorité

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Dans une minorité de cas

Trong số ít trường hop.

Etre mis en minorité

BỊ thiếu sô' phiếu bầu.

Les minorités ethniques, religieuses

Các dân tộc ít ngưòi, dân tộc thiểu số, các tôn giáo ít ngưòi (hon các tôn giáo khác).

La minorité de Louis XIV

Thòi kỳ vị thành niên của vua Louis XIV.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

minorité

minorité

Minorität

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

minorité

minorité [minoRÍte] n. f. 1. số ít, số bé hon, thiểu sô. Dans une minorité de cas: Trong số ít trường hop. 2. Thiểu số, sô phiếu bầu ít hon. Etre mis en minorité: BỊ thiếu sô' phiếu bầu. > Đảng thiểu số, phe thiếu sô. Cộng đồng thiểu sô các dân tộc, các tôn giáo. Les minorités ethniques, religieuses: Các dân tộc ít ngưòi, dân tộc thiểu số, các tôn giáo ít ngưòi (hon các tôn giáo khác). 3. Tình trạng vị thành niên -Thòi kỳ vị thành niên. > Thơi kỳ trong đó một vị vua cồn quá trẻ để nắm quyền quân chủ. La minorité de Louis XIV: Thòi kỳ vị thành niên của vua Louis XIV.