TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

mille

miles

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

mile

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

mille

Meile

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

tausend

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

mille

mille

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

mile

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Mille kilomètres

Nghìn kiỉômét.

deux mille

mil neuf cent trente.

Je vous remercie mille fois

Nghìn lần cảm on anh.

Je vous le donne en mille

Tôi dánh cuộc một nghìn dổi một rằng anh không doán ra đâu.

Quel est le prix au mille?

Giá mấy nghìn?

Vingtième mille

Nghìn thứ hai mưoi.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

mille

mille

Meile, tausend

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

mille /TECH/

[DE] Meile

[EN] miles

[FR] mille

mile,mille /TECH/

[DE] Meile

[EN] mile

[FR] mile; mille

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

mille

mille [mil] adj. và n. inv. I. adj. 1. Nghìn. Mille kilomètres: Nghìn kiỉômét. t> Chú ý: Mille có thể đuợc viết là mil trong ngày tháng duói deux mille: mil neuf cent trente. Nghìn, vô vàn, vô số. Je vous remercie mille fois: Nghìn lần cảm on anh. 3. Loc. Thân Je vous le donne en mille: Tôi dánh cuộc một nghìn dổi một rằng anh không doán ra đâu. 4. Thứ một nghìn. Fêter le numéro mille d’un journal: Kỷ niệm số báo thứ một nghìn. L’an mille: Năm thứ một nghìn. II. n. m. 1. Nghìn (số, chữ số). 2. Hàng nghìn. Quel est le prix au mille?: Giá mấy nghìn? -Loc. Thân Des mille et des cents: Rất nhiều tiền. 3. Tâm bia (bắn trúng đuợc một nghìn điểm). -Loc. Bóng Mettre, taper, toucher dans le mille: Rơi trúng, thành công mỹ mãn. 4. Nhóm gồm một nghìn bản. Vingtième mille: Nghìn thứ hai mưoi.

mille

mille [mil] n. m. 1. CODAI Dặm La Mã (tuong đutxng một nghìn buớc, khoảng 1482 mét). 2. Mời Dặm Anh (1609 mét). 3. Mille marin: Dặm biển, hải lý (1852 mét).