TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

matière

matter

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

matière

Materie

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Gegenstand

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Stoff

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

matière

matière

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

L’âme et la matière

Tâm hồn và thể chất.

États solide, liquide, gazeux, ionisé, de la matière

Trạng thái rắn, lỗng, khí, ion hóa của vật chất.

Une matière fragile

Chất dễ vỡ. -Matières fécales

La matière de cette robe est de la soie

Chất liệu của chiếc áo dầm này là lua.

Fournir matière à rire

Làm dối tượng dể cười, cung cấp lý do để cười.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

matière

matière

Materie, Stoff

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

matière /RESEARCH/

[DE] Gegenstand; Materie

[EN] (subject) matter

[FR] matière

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

matière

matière [matjeR] n. f. 1. Thể chất. L’âme et la matière: Tâm hồn và thể chất. 2. lí Vật chât. États solide, liquide, gazeux, ionisé, de la matière: Trạng thái rắn, lỗng, khí, ion hóa của vật chất. > SINH Matière vivante: Chất sống. 3. Chất. Une matière fragile: Chất dễ vỡ. -Matières fécales hay matières: Phân nguôi. t> Kï Matières premières: Nguyên liệu. -Matières consommables: Chất tiêu thụ để chạy máy (khí đốt, điện, dầu mỡ...). t> TÀI Comptabilité matières: Sự hạch toán nguyên vật liệu, phép kê toán về nguyên liệu sản xuất và chất tiêu thụ để chạy máy. > THIÊN Matière interstellaire: Chất khí giữa các vì sao. 4. Chất liệu. La matière de cette robe est de la soie: Chất liệu của chiếc áo dầm này là lua. 5. Đề tài, vân đề; môn học, môn thi. La matière d’un roman: ĐỀ tài của cuốn tiểu thuyết. Matières scolaires: Các môn học ỏ trường. Table des matières: Mục lục. > LUẬT Matière civile, criminelle, commerciale: Lĩnh vục luật dân sự, hình sự, thuong mại. 6. (Không dùng với mạo từ) Đối tuọng, cơ hội, dịp, chủ đề, lý do để. Fournir matière à rire: Làm dối tượng dể cười, cung cấp lý do để cười. 7. loc. prép. En matière de: về mặt, về vấn đề. En matière d’art: về mặt nghệ thuật.